Việt
mong đợi
mong ưóc
ham chuông.
Đức
gewünscht
und wenn es einen Wunsch aussprach, so warf ihm das Vöglein herab, was es sich gewünscht hatte.
và lần nào cũng có một con chim trắng bay tới đậu trên cành cây. Hễ Lọ Lem ngỏ ý mong ước xin gì thì chim liền thả những thứ ấy xuống cho cô.
und sagte der Großmutter, dass es dem Wolf begegnet wäre, der ihm guten Tag gewünscht, aber so bös aus den Augen geguckt hätte:
Đến nơi em nói cho bà biết em gặp sói và em thấy mắt sói rất ác.-
Als er nach Haus kam, gab er den Stieftöchtern, was sie sich gewünscht hatten, und dem Aschenputtel gab er das Reis von dem Haselbusch.
Về tới nhà, ông chia quà cho hai con dì ghẻ những thứ chúng xin và đưa cho Lọ Lem cành hạt dẻ.
Getriebe ändern Drehzahlen, Drehmomente und falls gewünscht auch Drehrichtungen
Bộ truyền động dùng để thay đổi tốc độ quay, momen xoắn và cả chiều quay khi cần thiết.
Diese kann, wenn gewünscht, durch Schleifen, Spachteln und Lackieren nachgearbeitet werden.
Nếu muốnta có thể gia công thêm với phương pháp mài,trám bột và sơn phủ.
gewünscht /a/
mong đợi, mong ưóc, ham chuông.