vertrauen /I vi (D)/
tin vào, tin cậy, tín nhiệm, phó thác; (au/A) trông cậy, trông mong, hi vọng, trông, cậy, dựa, tin, nhò; II vt (j-m) giao, giao phó, kí thác, phó thác, ủy thác.
Vertrauen /n -s/
sự] tín nhiệm, tin cậy, tin cẩn, tín cẩn; im Vertrauen bí mật, riêng; j-m, éiner Sache (D) Vertrauen schenken, zu j-m, zu etw. (D) Vertrauen haben [hegen] tin cậy, tín nhiệm ai; j-n ins Vertrauen ziehen tin cậy, tín nhiệm, phó thác; sein Vertrauen in j-n, in etw. (A) setzen đặt hi vọng vào ai (vào cái gì); sich (D) j-s Vertrauen verscherzen mất lòng tin của ai.