zutrauen /(sw. V.; hat)/
tin vào;
tin tưởng;
tin tưởng ở ai điều gì : jmdm. etw. zutrauen tin răng mình có thể làm gì : sich (Dat) etw. zutrauen tôi khống bao giờ tin hắn là người can đảm : den Mut hätte ich ihm gar nicht zugetraut em có tin mình đăm nhận được nhiệm vụ này không? : traust du dir diese Aufgabe Zu?
vertrauen /(sw. V.; hat)/
tin tưởng;
tin cậy;
tín nhiệm;
tin tưởng vào ai/điều gì : jmdm./einer Sache ver trauen : auf etw. (Akk.)
getrosten /sich (sw. V.; hat) (geh.)/
hy vọng;
trông mong;
tin tưởng;
tôi tin vào sự hỗ trợ của bà ấy. : ich getroste mich ihrer Hilfe
glauben /(sw. V.; hat)/
tin tưởng;
tin chắc;
tin cậy;
tin ở ai điều gì : jmdm. etw. glauben không nhất thiết phải tin vào tất cả những gỉ báo chí viết : man muss nicht alles glauben, was in der Zeitung steht (đùa) ai tin vào điều đó thỉ sẽ thành thánh : wers glaubt, wird selig không thể tin được, chưa nghe thấy bao giờ : das ist doch kaum/nicht zu glauben (ugs.) tôi tin anh ấy : ich glaube an ihn có lòng tự tin. : an sich selbst glauben
zäh /.len [’tse:bn] (sw. V.; hat)/
tin tưởng;
đặt lòng tin;
coi trọng (ver hauen);
tin tưởng ở ai, điều gì : auf jmdnJetw. zählen tôi trông cậy vào anh. : ich zähle auf dich
sanguinisch /(Adj.)/
lạc quan;
đầy hy vọng;
tin tưởng;
Zuversieht /[tsu:'fearzixt], die; sự vững tin, sự vững lòng, sự tin tưởng. ZU .ver.sicht.lich (Adj.)/
vũng tin;
vững lòng;
lạc quan;
tin tưởng (hoffnungsvoll, optimis tisch);
anjbefehlen /(st V.; hat) (geh.)/
tin tưởng;
giao phó;
đặt dưới sự bảo vệ (anvertrauen);
ông ấy đặt các con của ông ấy dưới sự che chở của người bạn. : er befahl seine Kinder der Obhut seines Freundes an
getrost /(Adj.)/
yên tâm;
thanh thản;
vững tin;
vững lòng;
tin tưởng;
tin chắc;
zielsicher /(Adj.)/
vững tin;
vững tâm;
tin tưởng;
chắc chắn;
có chí hướng;
có mục đích rõ rệt;