TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

glauben

thiết nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 vt nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Gláube.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩ là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngỡ rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sùng tín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đức tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

glauben

glauben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich glaube, dass ich das nachweisen kann

tôi nghĩ rằng mình có thể chứng minh điểu đó.

ich glaubte mich im Recht

tôi ngỡ rằng mình đã đúng.

jmdm. etw. glauben

tin ở ai điều gì

man muss nicht alles glauben, was in der Zeitung steht

không nhất thiết phải tin vào tất cả những gỉ báo chí viết

wers glaubt, wird selig

(đùa) ai tin vào điều đó thỉ sẽ thành thánh

das ist doch kaum/nicht zu glauben (ugs.)

không thể tin được, chưa nghe thấy bao giờ

ich glaube an ihn

tôi tin anh ấy

an sich selbst glauben

có lòng tự tin.

an die Auferstehung glauben

tin vào sự phục sinh

dran glauben müssen

câu thành ngữ này cỏ hai nghĩa: (a) (tiếng lóng) chết, qua đời

(b) gặp chuyện không vui, đến phiên mình phải làm công việc gì khõng thú vị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glauben /(sw. V.; hat)/

nghĩ là; cho rằng; coi là (annehmen);

ich glaube, dass ich das nachweisen kann : tôi nghĩ rằng mình có thể chứng minh điểu đó.

glauben /(sw. V.; hat)/

ngỡ rằng; tin rằng; thiết tưởng; thiết nghĩ (fälschlich glauben);

ich glaubte mich im Recht : tôi ngỡ rằng mình đã đúng.

glauben /(sw. V.; hat)/

tin tưởng; tin chắc; tin cậy;

jmdm. etw. glauben : tin ở ai điều gì man muss nicht alles glauben, was in der Zeitung steht : không nhất thiết phải tin vào tất cả những gỉ báo chí viết wers glaubt, wird selig : (đùa) ai tin vào điều đó thỉ sẽ thành thánh das ist doch kaum/nicht zu glauben (ugs.) : không thể tin được, chưa nghe thấy bao giờ ich glaube an ihn : tôi tin anh ấy an sich selbst glauben : có lòng tự tin.

glauben /(sw. V.; hat)/

sùng tín; có đức tin;

an die Auferstehung glauben : tin vào sự phục sinh dran glauben müssen : câu thành ngữ này cỏ hai nghĩa: (a) (tiếng lóng) chết, qua đời (b) gặp chuyện không vui, đến phiên mình phải làm công việc gì khõng thú vị. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

glauben

1 vt nghĩ, cho, tưỏng, thiết tưỏng, thiết nghĩ; tin, tin tưỏng; mann sollte - hình như, có lẽ; II vi (an A) tin, tin tưđng (vào ai, cái gì); an fn - tin vào ai; fm - tin ai; ♦ er muß sollld(a)rán - 1, nó đành chịu cái này; 2, nó phải chét thôi, đôi nó đã tàn rồi, nó hết vận rồi.

Glauben /m -s, =/

xem Gláube.