glauben /(sw. V.; hat)/
nghĩ là;
cho rằng;
coi là (annehmen);
ich glaube, dass ich das nachweisen kann : tôi nghĩ rằng mình có thể chứng minh điểu đó.
glauben /(sw. V.; hat)/
ngỡ rằng;
tin rằng;
thiết tưởng;
thiết nghĩ (fälschlich glauben);
ich glaubte mich im Recht : tôi ngỡ rằng mình đã đúng.
glauben /(sw. V.; hat)/
tin tưởng;
tin chắc;
tin cậy;
jmdm. etw. glauben : tin ở ai điều gì man muss nicht alles glauben, was in der Zeitung steht : không nhất thiết phải tin vào tất cả những gỉ báo chí viết wers glaubt, wird selig : (đùa) ai tin vào điều đó thỉ sẽ thành thánh das ist doch kaum/nicht zu glauben (ugs.) : không thể tin được, chưa nghe thấy bao giờ ich glaube an ihn : tôi tin anh ấy an sich selbst glauben : có lòng tự tin.
glauben /(sw. V.; hat)/
sùng tín;
có đức tin;
an die Auferstehung glauben : tin vào sự phục sinh dran glauben müssen : câu thành ngữ này cỏ hai nghĩa: (a) (tiếng lóng) chết, qua đời (b) gặp chuyện không vui, đến phiên mình phải làm công việc gì khõng thú vị. :