TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có đức tin

sùng tín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đức tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có đức tin

glauben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an die Auferstehung glauben

tin vào sự phục sinh

dran glauben müssen

câu thành ngữ này cỏ hai nghĩa: (a) (tiếng lóng) chết, qua đời

(b) gặp chuyện không vui, đến phiên mình phải làm công việc gì khõng thú vị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glauben /(sw. V.; hat)/

sùng tín; có đức tin;

tin vào sự phục sinh : an die Auferstehung glauben câu thành ngữ này cỏ hai nghĩa: (a) (tiếng lóng) chết, qua đời : dran glauben müssen : (b) gặp chuyện không vui, đến phiên mình phải làm công việc gì khõng thú vị.