glauben /(sw. V.; hat)/
sùng tín;
có đức tin;
tin vào sự phục sinh : an die Auferstehung glauben câu thành ngữ này cỏ hai nghĩa: (a) (tiếng lóng) chết, qua đời : dran glauben müssen : (b) gặp chuyện không vui, đến phiên mình phải làm công việc gì khõng thú vị.
glaubig /['gloybiẹ] (Adj.)/
sùng đạo;
sùng tín;
mộ đạo;