TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghĩ là

nghĩ là

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nghĩ là

denken zu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

glauben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Ich glaube, daß du mit deiner Theorie der Zeit den Durchbruch schaffst«, sagt Besso, »Und wenn du es geschafft hast, werden wir angeln gehen, und du wirst sie mir erklären.

Tớ nghĩ là cậu sẽ thành công lớn với lý thuyết về thời gian của cậu, Besso nói. "Khi nào cậu xong thì tụi mình sẽ lại đi câu và cậu sẽ giải thích cái thuyết ấy cho tớ.

Er hat vor langer Zeit mit ihnen gerechnet, hat sogar am Bahnhof eine Zeitlang auf sie gewartet, während die grauhaarige Dame aus der Spitalgasse 27 immer wieder kam und unverrichteter Dinge gehen mußte, während sich das Licht auf den Alpen viele Male gewandelt hat und die warmen Tage erst zu kalten und schließlich zu regnerischen wurden.

Ông đã nghĩ là sẽ nhận được thuốc sớm hơn nhiều cơ, thậm chí còn ra nhà ga chờ mãi, còn bà lão tóc bạc ở số nhà 27 Spitalgasse cứ tới hỏi hoài mà lần nào cũng về tay không, trong khi ánh nắng trên rặng Alps đã nhiều lần thay đôi, những ngày ấm đã trở nên lạnh, rồi mưa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“I think you will succeed with your theory of time,” says Besso.

“Tớ nghĩ là cậu sẽ thành công lớn với lý thuyết về thời gian của cậu”, Besso nói.

He expected them long ago and, in fact, has been waiting for them at the train station for some time, through comings and goings of the gray lady at no. 27 Spitalgasse, through many patterns of light on the Alps, through alterations of the air from warm to cool to wet.

Ông đã nghĩ là sẽ nhận được thuốc sớm hơn nhiều cơ, thậm chí còn ra nhà ga chờ mãi, còn bà lão tóc bạc ở số nhà 27 Spitalgasse cứ tới hỏi hoài mà lần nào cũng về tay không, trong khi ánh nắng trên rặng Alps đã nhiều lần thay đôi, những ngày ấm đã trở nên lạnh, rồi mưa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich glaube, dass ich das nachweisen kann

tôi nghĩ rằng mình có thể chứng minh điểu đó.

ich denke, wir können uns einigen

tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thống nhất với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glauben /(sw. V.; hat)/

nghĩ là; cho rằng; coi là (annehmen);

tôi nghĩ rằng mình có thể chứng minh điểu đó. : ich glaube, dass ich das nachweisen kann

denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/

nghĩ là; coi là; xem như; tin rằng (annehmen, glauben, vermuten, meinen);

tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thống nhất với nhau. : ich denke, wir können uns einigen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nghĩ là

denken vt zu