credit
(to credit) : sự tin cậy, sự được tin nhiệm, uy tin, tiếng tăm làm người ta tin là có tư lực trà nợ. [L] cross examination to credit - câu hỏi dặt ra cho nhân .chứng đe tim hiếu sự xác thực, thám vắn đối tịch đế tim hiếu sự xác thực (Quổc hội) = ngân sằch tạm thời một tháng khi ngân sách chung chưa dược chấp thuận - to pass a credit vote - thông qua ngán sách tạm thời một tháng [HC] - (thuế) credits against net income tax - (Mỹ) các khoán khau trừ được tập hợp lại (Xch deduction, exemption) - cross credit relief - khấu trừ hỗ tương - granting of credits for taxes paid abroad - khấu trừ dối với thuế trả ờ ngoại quổc - credits for over payment - khấu trừ số thu dư, ưà dư - credits provision for taxes paid abroad - ước khoản được tiên liệu đế khấu trừ thuế trả ở nước ngoài - situs credit approach (or solution) - áp dụng song hành tièu chuẩn hoàn cảnh (situs) vả nguyên tắc khẩu trừ ' crediting all of the tax paid - thò a thuận một sự giảm thuế (hạ thuế) hoàn toàn - crediting a proportionate part of the tax paid - thòa thuận giảm thuế (hạ thuế) một phần [TM] [TCI credit account - tài khoán có, trương mục thải - credit balance - kết số dư, kết số thài - credit circulation - lưu thông tín tệ, lưu thòng tín dụng - credit note - phieu kê tín dụng, phiếu kẽ tồn khoán, hóa đơn tài sàn có, giấy báo có - permanent credit - tín dụng thường xuyên, thải trương - credit side - bên có, tải sàn có, thài phương - credit voucher - biên lai ghi có - credit slip - phieu nạp tiền - letter of credit - tín dụng thư, thư ùy nhiệm [BH] credit insurance - bảo hiểm đối với khiếm khuyết về chi ưá.