TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 paper

báo tài liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dán bằng giấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dán giấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tờ giấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

làm bằng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bọc giấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tư liệu đã đăng ký

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chứng từ phi tiền mặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

văn kiện đấu thầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bàn báo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giấy lụa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

báo cáo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bột giấy đã phối trộn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tín phiếu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 paper

 paper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

licensed documentation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

non-cash document

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Tender Document

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 instrument

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

newspaper table

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 newsprint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

glossy paper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tracing paper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 informing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 journal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 proceedings

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stock chest

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 copperplate-printing paper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bill of credit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 CR

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 credit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 paper

báo tài liệu

 paper

dán bằng giấy

 paper /xây dựng/

dán bằng giấy

 paper

dán giấy

 paper /hóa học & vật liệu/

giấy, tờ giấy, làm bằng

1. vật liệu phổ biến làm từ các nguyên liệu có nhiều sợi hoặc thớ như bột gỗ hoặc vải được đặt trên khung lưới mảnh của giàn treo trong môi trường chất lỏng, được dùng làm phương tiện viết và in ấn, chất hút thu, hay để gói bọc, làm bao bì và sử dụng với nhiều mục đích khác. 2. một tờ vật liệu này. 3. thuộc hoặc liên quan đến vật liệu này.

1. a common material made of fibers such as wood pulp or rags that have been laid on a fine screen in liquid suspension; used as a medium for writing and printing, as an absorbent, for packaging or wrapping, and for many other purposes.a common material made of fibers such as wood pulp or rags that have been laid on a fine screen in liquid suspension; used as a medium for writing and printing, as an absorbent, for packaging or wrapping, and for many other purposes.?2. a single sheet of such a material.a single sheet of such a material.?3. of or relating to such a material. (From the papyrus plant, a noted source of writing material in ancient Egypt.)of or relating to such a material. (From the papyrus plant, a noted source of writing material in ancient Egypt.).

 paper

giấy, tờ giấy, làm bằng

 paper /xây dựng/

bọc giấy

 paper /toán & tin/

bài (báo)

 paper /xây dựng/

báo tài liệu

licensed documentation, paper /cơ khí & công trình/

tư liệu đã đăng ký

non-cash document, paper

chứng từ phi tiền mặt

Tender Document, instrument, paper

văn kiện đấu thầu

newspaper table, newsprint, paper

bàn báo

glossy paper, paper, tracing paper

giấy lụa

Ý nói ngược lại với điện tử.

 informing, journal, paper, proceedings

báo cáo

Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một ấn phẩm đầu ra, thường được định khuôn thức bằng các số trang và các tiêu đề. Với hầu hết các chương trình, báo cáo có thể bao gồm các trường tính toán, các tổng số trung gian, các tổng số, các giá trị trung bình, và các giá trị khác được tính ra từ dữ liệu.

stock chest, copperplate-printing paper, paper

bột giấy đã phối trộn

 bill of credit, CR, credit, paper

tín phiếu