glazed paper
giấy lụa
glossy paper, paper, tracing paper
giấy lụa
Ý nói ngược lại với điện tử.
glazed paper, glossy paper, silk paper, tissue
giấy lụa
Giấy có các sợi lụa, được sử dụng để làm tem.
Paper containing silk fibers; used in making postage and revenue stamps.
silk paper
giấy lụa
glazed paper /dệt may/
giấy lụa
glossy paper /dệt may/
giấy lụa
tissue /dệt may/
giấy lụa
tissue paper /dệt may/
giấy lụa