durchhauen /(unr. V.; hat)/
chặt đôi;
chém đôi;
chặt đứt;
er hieb den Ast mit der Axt durch : ông ta dùng cái rìu chặt đôi nhánh cây.
durchhauen /(unr. V.; hat)/
đẵn;
đốn để mở đường;
khai phá;
sich (Dat.) einen Weg durch etw. durchhauen : đốn cây, đẵn để mở lối đi xuýên qua cái gì wir hieben uns durch das Dickicht durch : chúng ta phâi chặt bụi rậm để mở lối.
durchhauen /(unr. V.; hat)/
(haute durch) (ugs ) đánh đập;
nện một trận;
der Vater haute den Jungen tüchtig durch : ông bố đã đập thằng bé một trận ra trò.
durchhauen /(unr. V.; hat)/
(haute durch) (ugs ) (đây điện) phá hủy;
phá hỏng;
đánh thủng (zerstören);
der Blitz hat die Leitung durchgehauen : tia sét đã đánh hỗng đường dây điện.