abstechen /(st. V.; hat)/
cắt đứt;
chặt đứt (heraustrennen);
dùng xẻng xắn đứt rễ cỏ. : die Grasnarbe mit dem Spaten abstechen
durchhauen /(unr. V.; hat)/
chặt đôi;
chém đôi;
chặt đứt;
ông ta dùng cái rìu chặt đôi nhánh cây. : er hieb den Ast mit der Axt durch
abhacken /(sw. V.; hat)/
cắt đứt;
chặt đứt;
đẵn;
đôn;
tôi chặt đứt đầu con gà : ich hackte dem Huhn den Kopf ab suýt chút nữa tôi đã chặt đứt ngón tay của mình rồi. : beinahe hätte ich mir den Daumen abgehackt
abschlagen /(st. V.; hat)/
chặt đứt;
chém đứt;
đốn;
hạ (abhauen);
chặt các nhánh cây khỏi thân cây\ jmdm. den Kopf abschlagen: chém đầu ai. : Äste vom Baum abschlagen
trennen /i'trenon] (sw. V.; hat)/
tách ra;
tháo ra;
làm rời ra;
chặt đứt;
cắt rời (abttennen);
tháo lớp lót ra khỏi chiếc áo khoác. : das Futter aus der Jacke tren nen