verfall /ren (st. V.)/
(ist) làm;
thực hiện;
nach dem gleichen Schema verfahren : làm theo đúng một kiểu.
verfall /ren (st. V.)/
(ist) hành động;
xử sự;
đối xử;
er ist mit dem Kind zu streng verfahren : ông ta đối xử với đứa trẻ rất nghiêm khắc.
verfall /ren (st. V.)/
lạc đường;
nhầm đường;
er hat sich in der Stadt verfahren : anh ta đã chạy lạc trong thành phố.
verfall /ren (st. V.)/
tiêu thụ;
dùng cho xe;
dùng cho đi lại;
chi phí vào tiền tàu xe;
Verfall /rens.recht, das (o. Pl.) (Rechtsspr.)/
luật tố tụng;
Verfall /der; -[e]s/
tình trạng đổ nát;
tình trạng mục nát (nhà cửa V V );
Verfall /der; -[e]s/
tình trạng suy nhược;
tình trạng suy kiệt;
Verfall /der; -[e]s/
sự diệt vong;
sự tiêu vong;
sự suy tàn;
Verfall /der; -[e]s/
(Bankw ) sự hết hạn (thẻ tín dụng, hối phiếu V V );
sự mất hiệu lực;