irregehen /(unr. V.; ist) (geh.)/
lạc đường;
lạc lối;
ông sẽ không lạc đường nếu cứ đi theo đúng sơ đồ này. : Sie können nicht irregehen, wenn Sie sich an die Skizze halten
verirren /sich (sw. V.; hat)/
lạc đường;
lạc lối;
lạc lối trong rừng. : sich im Wald verirren
verfall /ren (st. V.)/
lạc đường;
nhầm đường;
anh ta đã chạy lạc trong thành phố. : er hat sich in der Stadt verfahren
verlaufen /(st. V.)/
đi lạc;
lạc đường;
nhầm đường;
những đứa trễ đã đi lạc. : die Kinder haben sich verlaufen
verfranzen /[fear'frantsan], sich (sw. V.; hat)/
(ugs ) lạc đường;
nhầm lẫn;
lầm lạc (sich verirren);
abjirren /(sw. V.; ist) (geh.)/
đi lạc;
lạc đường;
lạc hướng;
lạc đường : vom Weg abirren đi lạc đường trong bóng đêm. : in der Dunkelheit vom Weg abirren
verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/
lạc đường;
lạc lô' i;
đi lạc (sich verirren);
đi lạc trong rừng. : sich im Wald ver- biestern
irren /['Iran] (sw. V.)/
(ist) đi thơ thẩn;
đi lang thang;
lầm đường;
lạc đường;