verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/
lạc đường;
lạc lô' i;
đi lạc (sich verirren);
sich im Wald ver- biestern : đi lạc trong rừng.
verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/
sai lầm;
làm sai phương pháp;
nhầm lẫn;
er hat sich bei der Arbeit hoff nungslos verbiestert : anh ta đã nhầm lẫn nghiêm trọng khi giải quyết công việc.
verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/
(landsch ) làm bối rối;
làm hoang mang;
làm lúng túng;
làm ngơ ngác;
das schre ckliche Erlebnis hatte das Kind ganz ver biestert : sự kiện khủng khiếp ấy đã khiến đứa trẻ rất hoang mang.
verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/
(landsch ) làm tức giận;
làm bực bội (verärgern);
ihre Unzuverlässigkeit verbiesterte ihn : tính hay dao động của cô ấy khiến anh ta tức giận.