verzotteln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(landsch ) làm lúng túng;
làm bốỉ rô' i;
drausbringen /(unr. V.; hat) (südd., österr. ugs.)/
làm bô' i rốì;
làm lúng túng (verwirren);
những lời nói tầm phào của hắn khiến tôi nhức óc. : er hat mich mit seinem Gerede ganz drausgebracht
aufscheuchen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) quấy rối;
làm bối rôì;
làm lúng túng;
verstoren /(sw. V.; hat)/
làm lúng túng;
làm bối rối;
làm luông cuông;
bạn đã làm hắn luống cuống : du hast ihn verstört đưa mắt nhìn quanh bối rối. : verstört um sich blicken
verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/
(landsch ) làm bối rối;
làm hoang mang;
làm lúng túng;
làm ngơ ngác;
sự kiện khủng khiếp ấy đã khiến đứa trẻ rất hoang mang. : das schre ckliche Erlebnis hatte das Kind ganz ver biestert
verdutzen /(sw. V.; hat; thường dùng ở phân từ II)/
làm phân vân;
làm luống cuông;
làm bối rô' i;
làm lúng túng;
dồn ai vào thê' bí;