Việt
lạc đường
nhầm đường
đi lạc
Đức
verfall
verlaufen
er hat sich in der Stadt verfahren
anh ta đã chạy lạc trong thành phố.
die Kinder haben sich verlaufen
những đứa trễ đã đi lạc.
verfall /ren (st. V.)/
lạc đường; nhầm đường;
anh ta đã chạy lạc trong thành phố. : er hat sich in der Stadt verfahren
verlaufen /(st. V.)/
đi lạc; lạc đường; nhầm đường;
những đứa trễ đã đi lạc. : die Kinder haben sich verlaufen