revocation
truất bải, bãi chức, phế bãi. [L] truất bãi, truat bó. Người ta phân biệt : a/ truất bải tự ý giữa các bên dương sự (intentional or voluntary revocation), b/ truất bãi do hiệu quà của luật pháp (revocation in law) Thí dụ : một tở úy quyền hết hiệu lực khi người ùy quyên chết, c/ truất bãi do lệnh tòa (revocation by order of court). Theo luật nghĩa vụ, một dế cung có thê bị bãi bò bất cứ lúc nào trước khi thuận nhận. [HC] sự rút lui, sự thu hoi, {of an official) bãi chức.