forfeiture
(to forfeit) : mẩt (tài sản do tịch thu, mạng sổng, danh dự v.v...). [L] [TC] [BH] mất hiệu lực, mất quyến (quyền lợi, chứng khoán, báo hiểm, bào khoán), * action for forfeiture of patent - to quyen bang sáng chế mất hiệu lực. - the security shall be forfeited - tiền bào chứng, vật bào đàm bị mất (thất hiệu).