déchéance
déchéance [dejeôs] n. f. 1. Sự suy sút (địa vị, danh tiếng). La déchéance d’une grande maison: Sự suy sút của một dại gia. > Thdụng Sự suy giảm của một khả năng thể lục sự sa sút tinh thần, phẩm giá. Tomber dans la déchéance la plus totale: Roi vào cảnh suy sụp hoàn toàn. 2. LUẬT Sự tưóc quyền, mất quyền. Déchéance de la puissance paternelle: Sự tuốc quyền làm cha. t> cất chúc; huyền chức; phê truất. L’Assemblée nationale prononça la déchéance de Louis XVI: Quốc hôi công bố việc phế truất Vua Luy XVI. -SỨ Noble frappé de déchéance par décret royal: Nhà quý tộc bị phế truất do sắc lênh nhà Vua.