Việt
tiêu thụ
dùng cho xe
dùng cho đi lại
chi phí vào tiền tàu xe
Đức
verfall
John Boyd Dunlop, schottischer Tierarzt, entwickelte 1887 einen luftgefüllten Gummireifen für Fahrräder, später auch für Automobile.
John Boyd Dunlop, một bác sĩ thú y ngườiScotland, đã nghiên cứu lốp xe cao su chứa không khí bêntrong dùng cho xe đạp và sau đó cho cả ô tô vào năm 1887.
Nassluftfilter werden teilweise noch in Motorrädern verwendet.
Bộ lọc không khí ướt đôi khi còn được dùng cho xe mô tô.
Diese werden bei Straßenmotorrädern verwendet.
Các vòng đệm này được dùng cho xe mô tô vận hành trên đường bộ.
v Schiebervergaser (Bild 7) werden als Kraftradvergaser verwendet
Bộ chế hòa khí con trượt (Hình 7) được dùng cho xe hai bánh có động cơ
verfall /ren (st. V.)/
tiêu thụ; dùng cho xe; dùng cho đi lại; chi phí vào tiền tàu xe;