TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verwandeln

biến... thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển... thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến đổi... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển hóa... thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verwandeln

verwandeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.

Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gemischte Zahlen zunächst in unechte Brüche verwandeln (vgl. Bruchrechnen)

Biến các phân số hỗn hợp thành các phân số không thực sự (tức có tử số lớn hơn mẫu số) (xem Các phép tính phân số)

Gemischte Zahlen zunächst in unechte Brüche verwandeln (vgl. Bruchrechnen)

Trước tiên biến các phân số hỗn hợp thành các phân số không thực sự (xem Phép tính phân số)

Nach Augenmaß in regelmäßige, berechenbare Flächen verwandeln und diese ausrechnen.

Chia bề mặt thành các diện tích tính được theo ước lượng bằng mắt nhìn và thực hiện phép tính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Zauber hatte den Prinzen im Märchen in einen Frosch verwandelt

trong chuyện cổ tích một phù thủy đã biến chàng hoàng tử thành con cóc.

sich in etw. (Akk.) od. zu etw. verwandeln

biến đổi thành cái gì

die Raupe verwandelt sich in einen Schmet terling

con nhộng đã biến thành một con bướm.

Wasser in Dampf verwandeln

biến nước thành hơi. (Ballspiele, bes. Fußball) chuyển thành bàn thắng

einen direkt Eckbãll verwandeln

chuyển một quả phạt góc trực tiếp thành bàn thẳng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwandeln /(sw. V.; hat)/

biến đổi; chuyển hóa; biến hóa; làm thay đổi; làm biến đổi [in + Akk ; zu + Dat: sang/thành ];

ein Zauber hatte den Prinzen im Märchen in einen Frosch verwandelt : trong chuyện cổ tích một phù thủy đã biến chàng hoàng tử thành con cóc.

verwandeln /(sw. V.; hat)/

biến đổi; thay đổi;

sich in etw. (Akk.) od. zu etw. verwandeln : biến đổi thành cái gì die Raupe verwandelt sich in einen Schmet terling : con nhộng đã biến thành một con bướm.

verwandeln /(sw. V.; hat)/

biến đổi (umwandeln);

Wasser in Dampf verwandeln : biến nước thành hơi. (Ballspiele, bes. Fußball) chuyển thành bàn thắng einen direkt Eckbãll verwandeln : chuyển một quả phạt góc trực tiếp thành bàn thẳng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwandeln /vt (in A)/

vt (in A) biến... thành, chuyển... thành, biến đổi... ra, chuyển hóa... thành;