TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verkehren

xe buýt chạy 15 phút một chuyến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao thiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường xuyên đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường xuyên lui tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan hệ tình dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn nằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đảo lộn hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay đổi hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đảo ngược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verkehren

verkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieser Zug ver kehrt nur an Sonn- und Feiertagen

đoàn tàu này chỉ chạy vào chủ nhật và ngày lễ.

mit jmdm. brieflich verkehren

liên lạc thư từ với ai.

in diesem Lokal verkehrten viele Künstler

nhiều nghệ sĩ thường xuyên lui tới quán này.

sie hatte mit mehreren Män nern verkehrt

cô ta đã ăn nằm với nhiều người đàn ông.

den Sinn einer Aussage ins Gegenteil verkehren

làm đảo ngược ý nghĩa của lời khai.

die Vorzüge verkehrten sich in Schwächen

những ưu điểm biến thành nhược điểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkehren /(sw. V.; hat)/

xe buýt chạy 15 phút một chuyến;

dieser Zug ver kehrt nur an Sonn- und Feiertagen : đoàn tàu này chỉ chạy vào chủ nhật và ngày lễ.

verkehren /(sw. V.; hat)/

giao thiệp; giao tiếp; liên lạc;

mit jmdm. brieflich verkehren : liên lạc thư từ với ai.

verkehren /(sw. V.; hat)/

thường xuyên đến; thường xuyên lui tới;

in diesem Lokal verkehrten viele Künstler : nhiều nghệ sĩ thường xuyên lui tới quán này.

verkehren /(sw. V.; hat)/

(verhüll ) quan hệ tình dục; ăn nằm;

sie hatte mit mehreren Män nern verkehrt : cô ta đã ăn nằm với nhiều người đàn ông.

verkehren /(sw. V.; hat)/

làm đảo lộn hoàn toàn; làm thay đổi;

den Sinn einer Aussage ins Gegenteil verkehren : làm đảo ngược ý nghĩa của lời khai.

verkehren /(sw. V.; hat)/

thay đổi hoàn toàn; đảo ngược; đổi ngược lại;

die Vorzüge verkehrten sich in Schwächen : những ưu điểm biến thành nhược điểm.