TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đổi ngược lại

thay đổi hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đảo ngược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đổi ngược lại

verkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach der Übertragung werden die analogen Signale durch das Modem auf der Empfangsseite wieder in für den Computer verständliche Signale zurückgewandelt (demoduliert).

Khi đến nơi, những tín hiệu tương tự này sẽ được modem của nơi nhận chuyển đổi ngược lại (giải điều biến) thành những tín hiệu số để máy tính hiểu được.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Bohren auf Drehmaschinen sind die Bewegungs- verhältnisse vertauscht.

Khi khoan trên máy tiện, các chuyển động tương quan thay đổi ngược lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Vorzüge verkehrten sich in Schwächen

những ưu điểm biến thành nhược điểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkehren /(sw. V.; hat)/

thay đổi hoàn toàn; đảo ngược; đổi ngược lại;

những ưu điểm biến thành nhược điểm. : die Vorzüge verkehrten sich in Schwächen