Việt
thay đổi hoàn toàn
đảo ngược
đổi ngược lại
Đức
verkehren
Nach der Übertragung werden die analogen Signale durch das Modem auf der Empfangsseite wieder in für den Computer verständliche Signale zurückgewandelt (demoduliert).
Khi đến nơi, những tín hiệu tương tự này sẽ được modem của nơi nhận chuyển đổi ngược lại (giải điều biến) thành những tín hiệu số để máy tính hiểu được.
Beim Bohren auf Drehmaschinen sind die Bewegungs- verhältnisse vertauscht.
Khi khoan trên máy tiện, các chuyển động tương quan thay đổi ngược lại.
die Vorzüge verkehrten sich in Schwächen
những ưu điểm biến thành nhược điểm.
verkehren /(sw. V.; hat)/
thay đổi hoàn toàn; đảo ngược; đổi ngược lại;
những ưu điểm biến thành nhược điểm. : die Vorzüge verkehrten sich in Schwächen