verzerren /(sw. V.; hat)/
nhăn nhó;
méo mó;
das Gesicht verzerren : gương mặt nhãn nhó.
verzerren /(sw. V.; hat)/
làm nhăn nhó;
làm méo mó;
làm biến dạng;
Entsetzen verzerrte sein Gesicht : nỗi kinh hoàng làm gương mặt ông ta méo xệch.
verzerren /(sw. V.; hat)/
méo mó;
biến dạng;
sein Gesicht verzerrte sich vor Wut : gương mặt ông ta biển dạng vì tức giận.
verzerren /(sw. V.; hat)/
căng quá mức;
giãn quá mức (gân, cơ);
sich (Dat.) einen Muskel verzer ren : bị giãn một cơ.
verzerren /(sw. V.; hat)/
(hình ảnh) làm sai lạc;
bóp méo;
vặn vẹo;
das Bild auf dem Femsehschirm war verzerrt : hình ảnh trên màn hình bị méo.
verzerren /(sw. V.; hat)/
(âm thanh) làm méo;
làm thay đổi;
verzerren /(sw. V.; hat)/
bóp méo;
xuyên tạc (entstellen);