Việt
ép bẹt
gâp xếp
tháo lắp
làm oàn
phá hóng
làm suit
làm oằn
phá hỏng
làm sụt
Anh
collapsing
Wegen der größeren Wärme- und Druckbelastung, besonders im Bereich des Feuersteges, wird für den ersten Kolbenring ein Ringträger eingegossen, wodurch der Verschleiß durch Ausschlagen der Nut herabgesetzt wird.
Vì ứng lực nhiệt và áp suất lớn hơn, nhất là trong khu vực của bờ chắn lửa, nên một vòng bạc lót được đúc vào rãnh của vòng xéc măng đầu tiên, qua đó độ hao mòn do rãnh bị ép bẹt ra được giảm thiểu.
làm oằn, phá hỏng; làm sụt, ép bẹt; gâp xếp, tháo lắp
làm oàn, phá hóng; làm suit, ép bẹt; gâp xếp, tháo lắp