TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tháo lắp

tháo lắp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

ép bẹt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

gâp xếp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cặm cụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm oàn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phá hóng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

làm suit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

làm oằn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

phá hỏng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

làm sụt

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

tháo lắp

collapsing

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 collapsing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tháo lắp

herumfummeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Wann ist eine Schnappverbindung lösbar, wann unlösbar? Nennen Sie Vorteile!

2. Khi nào thì kết nối tháo ghép nhanh có thể tháo lắp được và khi nào không? Hãy nêu các ưu điểm!

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Anordnung hat den Vorteil, dass die Kurbelwelle oder einzelne Kolben leicht ausgebaut werden können.

Ưu điểm của kiểu bố trí này là trục khuỷu hay từng piston có thể được tháo lắp dễ dàng.

Schwingungsdämpfer werden heute wegen des zeitraubenden Ein- und Ausbaus nur noch selten im Inneren der Schraubenfeder angeordnet.

Hiện nay, bộ giảm chấn rất ít khi được đặt bên trong lò xo xoắn ốc vì mất rất nhiều thời gian cho việc tháo lắp.

Piezoinjektoren mit Rücklauf sind nach Demontage immer stehend zu lagern, um ein Leerlaufen des hydraulischen Kopplers zu verhindern.

Những kim phun áp điện có đường dầu hồi luôn luôn được lưu trữ theo chiều thẳng đứng sau khi tháo lắp để ngăn ngừa dầu trong bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình chảy ra hết.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

collapsing

làm oằn, phá hỏng; làm sụt, ép bẹt; gâp xếp, tháo lắp

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

collapsing

làm oàn, phá hóng; làm suit, ép bẹt; gâp xếp, tháo lắp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumfummeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

tháo lắp; cặm cụi [an + Dat : vật gì];

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 collapsing /cơ khí & công trình/

tháo lắp