Việt
tháo lắp
ép bẹt
gâp xếp
cặm cụi
làm oàn
phá hóng
làm suit
làm oằn
phá hỏng
làm sụt
Anh
collapsing
Đức
herumfummeln
2. Wann ist eine Schnappverbindung lösbar, wann unlösbar? Nennen Sie Vorteile!
2. Khi nào thì kết nối tháo ghép nhanh có thể tháo lắp được và khi nào không? Hãy nêu các ưu điểm!
Diese Anordnung hat den Vorteil, dass die Kurbelwelle oder einzelne Kolben leicht ausgebaut werden können.
Ưu điểm của kiểu bố trí này là trục khuỷu hay từng piston có thể được tháo lắp dễ dàng.
Schwingungsdämpfer werden heute wegen des zeitraubenden Ein- und Ausbaus nur noch selten im Inneren der Schraubenfeder angeordnet.
Hiện nay, bộ giảm chấn rất ít khi được đặt bên trong lò xo xoắn ốc vì mất rất nhiều thời gian cho việc tháo lắp.
Piezoinjektoren mit Rücklauf sind nach Demontage immer stehend zu lagern, um ein Leerlaufen des hydraulischen Kopplers zu verhindern.
Những kim phun áp điện có đường dầu hồi luôn luôn được lưu trữ theo chiều thẳng đứng sau khi tháo lắp để ngăn ngừa dầu trong bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình chảy ra hết.
làm oằn, phá hỏng; làm sụt, ép bẹt; gâp xếp, tháo lắp
làm oàn, phá hóng; làm suit, ép bẹt; gâp xếp, tháo lắp
herumfummeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
tháo lắp; cặm cụi [an + Dat : vật gì];
collapsing /cơ khí & công trình/