verkorksen /[feor'korksan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
phá hỏng;
làm bực bội;
làm mất vui;
er hat uns den ganzen Abend verkorkst : hắn đã làm hồng cả buổi tối của chúng ta. làm hỏng, làm hư, làm hại (ver pfuschen) der Schneider hat das Kostüm verkorkst : người thợ may đã làm hỏng bộ váy áo.
verkorksen /[feor'korksan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
làm hỏng dạ dày;
làm đau dạ dày;
du hast dir mit dem vielen Eis den Magen verkorkst : mày đã làm hỏng cái dạ dày của mình vì ăn quđ nhiều kem.