TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verkorksen

làm hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bực bội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mất vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hỏng dạ dày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đau dạ dày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verkorksen

verkorksen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat uns den ganzen Abend verkorkst

hắn đã làm hồng cả buổi tối của chúng ta. làm hỏng, làm hư, làm hại (ver pfuschen)

der Schneider hat das Kostüm verkorkst

người thợ may đã làm hỏng bộ váy áo.

du hast dir mit dem vielen Eis den Magen verkorkst

mày đã làm hỏng cái dạ dày của mình vì ăn quđ nhiều kem.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkorksen /[feor'korksan] (sw. V.; hat) (ugs.)/

phá hỏng; làm bực bội; làm mất vui;

er hat uns den ganzen Abend verkorkst : hắn đã làm hồng cả buổi tối của chúng ta. làm hỏng, làm hư, làm hại (ver pfuschen) der Schneider hat das Kostüm verkorkst : người thợ may đã làm hỏng bộ váy áo.

verkorksen /[feor'korksan] (sw. V.; hat) (ugs.)/

làm hỏng dạ dày; làm đau dạ dày;

du hast dir mit dem vielen Eis den Magen verkorkst : mày đã làm hỏng cái dạ dày của mình vì ăn quđ nhiều kem.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verkorksen /vt/

làm hỏng, làm hư, làm hại.