Việt
gặp
đáp ứng
giaơ nhau
thanh toán
giao // giao nhau
ứng
thoả mãn
Anh
meet
Đức
anschlagen
At ten o’clock they will meet.
Họ sẽ gặp nhau lúc mười giờ.
They will meet at ten o’clock.
Lúc mười giờ họ sẽ gặp nhau.
The two friends agree to meet for tea at ten o’clock the next morning.
Hai bà hẹn nhau uống trà lúc mười giờ sáng mai.
Where the two times meet, desperation. Where the two times go their separate ways, contentment.
Tuyệt vọng ngự trị nơi hai thứ thời gian đụng phải nhau, hài lòng nơi mỗi thứ rẽ đi một ngả.
They meet here yearly, for the month of June, to socialize and take the waters.
Hàng năm họ vẫn gặp nhau ở đây vào tháng Sáu để vun xới mối giao tình và để nghỉ ngơi.
anschlagen /vt/KTC_NƯỚC/
[EN] meet
[VI] đáp ứng, gặp
giao // giao nhau, gặp; ứng; thoả mãn (yêu cầu)
meet /toán & tin/
Meet
v. to come together with someone or something at the same time and place