TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sà

sà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đụng nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mưu hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vi phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đụng đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sà

sich neigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich beugen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich senken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herabgleiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich einmischen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich zugesellen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

spalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zerhauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

antasten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As the woman hangs helplessly up in the tree, another bird has touched down to eat seeds.

Bà kia đành chịu kẹt trên cây. Một con chim khác sà xuống mổ hạt.

An old woman in the Kleine Schanze gardens sees the birds momentarily roost in a bush.

Trong khu vườn Kleine Schanze, một bà lão thấy lũ chim sà xuống ngủ trên bụi cây.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da kamen zum Küchenfenster zwei weiße Täubchen herein und danach die Turteltäubchen, und endlich schwirrten und schwärmten alle Vöglein unter dem Himmel herein und ließen sich um die Asche nieder.

Lập tức có chim bồ câu trắng bay qua cửa sổ bếp sà xuống, tiếp theo là chim gáy, rồi tất cả chim trên trời đều sà xuống quanh đống tro.

Da kamen zum Küchenfenster zwei weiße Täubchen herein, und danach die Turteltäubchen, und endlich schwirrten und schwärmten alle Vöglein unter dem Himmel herein und ließen sich um die Asche nieder.

Lập tức có đôi chim bồ câu trắng bay qua cửa sổ bếp sà xuống, tiếp theo là chim gáy, rồi tất cả chim trên trời đều sà xuống quanh đống tro.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein anderer Vogel hat sich auf dem Boden niedergelassen und pickt Körner.

Một con chim khác sà xuống mổ hạt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

antasten /vt/

1. sà, mó, chạm nhẹ, đụng nhẹ, nắn; 2. xâm phạm, mưu hại, vi phạm; 3. chạm đén, đụng đến, xúc phạm;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sà

1) sich neigen, sich (nieder)beugen, sich senken;

2) herabgleiten; máy bay sà xuống das Flugzeug fliegt im Tiefflug;

3) sich einmischen; sich zugesellen.

sà

1) (thực) Zitronell n; dâu sà Zitronellöl n;

2) (zer)spalten vt, zerhauen vt;

3) X. xả (

4);

5) (dộng) Eisvogel m; opfern; sà cánh ermüdet, erschöpft; entkräftet.