TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mitleiden

chia buôn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thương hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thương xót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động lòng trắc ẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw in Mitleidenschaft ziehen: làm ảnh hưởng xấu đến điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mitleiden

mitleiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und weil es gar so schön war, hatte der Jäger Mitleiden und sprach: "So lauf hin, du armes Kind!"

Thấy cô bé xinh đẹp, bác thợ săn động lòng thương và bảo:- Con trốn vào rừng đi, tội nghiệp con quá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. in

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitleiden /(unr. V.; hat)/

cảm thông; thương hại; thương xót; đồng cảm; động lòng trắc ẩn;

Mitleiden /.schäft/

etw in Mitleidenschaft ziehen: làm ảnh hưởng xấu đến điều gì;

jmdn. in :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitleiden /vi/

chia buôn.