Việt
chia buôn.
cảm thông
thương hại
thương xót
đồng cảm
động lòng trắc ẩn
etw in Mitleidenschaft ziehen: làm ảnh hưởng xấu đến điều gì
Đức
mitleiden
Und weil es gar so schön war, hatte der Jäger Mitleiden und sprach: "So lauf hin, du armes Kind!"
Thấy cô bé xinh đẹp, bác thợ săn động lòng thương và bảo:- Con trốn vào rừng đi, tội nghiệp con quá.
jmdn. in
mitleiden /(unr. V.; hat)/
cảm thông; thương hại; thương xót; đồng cảm; động lòng trắc ẩn;
Mitleiden /.schäft/
etw in Mitleidenschaft ziehen: làm ảnh hưởng xấu đến điều gì;
jmdn. in :
mitleiden /vi/