share
(sharer) : phắn, định phần, co phan, phan góp. [L] legal share - phần di lưu, phần hợp pháp. - proportionate share - phan (moi người) theo tỳ lệ. - sharer in an estate - người hường phần trong di sản. [TC] cố phan, hội phần công ty. - bearer, transferable, share - co phần vô danh, (Anh vá Mỹ gợi lá sharewarrant). - bonus share, capital bonus - cô phân cho dê thưởng, cò phẩn tưởng lệ. - company' s share - phan góp công ty, co phần công ty. - dividend, junior share, stock dividend - co phấn võ thường, co phần hường lợi. - founder' s share - phan góp của sáng lập viên, phần hùn sáng lập. - fully paid-up share - co phần góp dù. - partly paid-up share - co phan chưa góp đù. - joint share - co phẩn vị phân. - listed share - co phần định giá. - unlisted share - co phần không dinh giá. - new share - co phần mới. - ordinary share - co phan thường. - preference, senior, share - co phan dặc quyền. - qualification share - co phần bảo đàm. - registered share - co phẩn ký danh, co phẩn ghi tên - shop share - co phần giới thiệu. - share-certificate - chứng chì tạm (Xch. scrip). - share-list - giá tại sở chứng khoán. - share-pusher - kinh kỷ ám muội, trọng mãi vô tư cách. - share-warrant - phiếu khoán vô danh - share holder - cô đông.