Việt
phân chia đều
Anh
share
Đức
ausbringen
Äußerlich lassen sich eher stäbchenförmige von eher würfelförmigen vieleckigen Viren unterscheiden, die teilweise eine sehr regelmäßige geometrische Form haben, die an eine Kristallstruktur erinnert (Bild 1).
Dựa vào hình dạng bên ngoài người ta có thể phân biệt dạng sợi với dạng con vụ nhiều gốc, thường phân chia đều đặn, như hình thể của một loại đá quý. (Hình 1)
ausbringen /(unr. V.; hat)/
(Landw ) phân chia đều (verteilen);
share /toán & tin/