Việt
phần nguyên
lượng
Anh
integer part
share
Den Nullstrich des Nonius betrachtet man als Kom ma, das die Ganzen von den Zehnteln trennt.
Vạch 0 của du xích được xem như dấu phẩy, nó tách rời phần nguyên với phần thập phân.
Die ganzen und die halben Millimeter werden auf der Skalenhülse, die Hundertstel werden auf der Skalen trommel abgelesen.
Phần nguyên và nửa milimet được đọc trên vỏ của thang số, phần trăm được đọc trên tang quay.
Schlauchleitungen für Komponenten
Các ống dẫn thành phần nguyên liệu
Der Anteil nicht aufgeschmolzenen Materials nimmt entsprechend ab.
Tương ứng, thành phần nguyên liệu không nóng chảy sẽ giảm dần.
:: Exakte Dosierung der Komponenten und somit gleichbleibende Qualität des Schaums.
:: Định liều lượng chính xác các thành phần nguyên liệu và qua đó chất lượng của xốp được ổn định.
lượng, phần nguyên
integer part /toán & tin/