Việt
bội số
bội
phức
Nhiều
phức tạp
tốc độ
tỷ số
nhiều số
nhiều phần
nhiều nhánh
nhiều lần
Anh
multiple
Rate
Đức
Vielfaches
Mehrere
Es gibt nur für die Sekunde Vorsätze für dezimale Teile und Vielfache.
Chỉ giây mới được trình bày dưới dạng thập phân và bội số.
In Tabelle 1 sind die gebräuchlichsten Unterteilungen der Einheit 1 m dargestellt.
Các bội số và ước số thường dùng của đơn vị 1 m được biểu thịtrong trong Bảng 1.
Suche nach dem kleinsten gemeinsamen Vielfachen (k. g. V.) der beteiligten Nenner
Tìm bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của các mẫu số
Der Vorsatz gibt den Faktor an, mit dem die Einheit zu multiplizieren ist.
Tiền tố cho biết hệ số nhân của đơn vị (bội số hay ước số của đơn vị).
Der Zähler wird mit dem gleichen Faktor erweitert, der beim Nenner erforderlich ist, um den Hauptnenner zu erhalten.
Tử số của mỗi phân số được nhân ra với cùng 1 bội số như mẫu số của nó.
bội số, nhiều nhánh, bội, phức, nhiều lần
bội số,nhiều số,nhiều phần,phức
[DE] Mehrere
[EN] Multiple
[VI] bội số, nhiều số, nhiều phần, phức
tốc độ, tỷ số, bội số
Nhiều, phức tạp, bội số
multiple /toán học/
multiple /toán & tin/
bội, bội số
Vielfaches /nt/TOÁN/
[EN] multiple
[VI] bội số