Myeloma,multiple :
[EN] Myeloma, multiple :
[FR] Myélome, multiple:
[DE] Myelom, mehrfach:
[VI] một loại ung thư tủy xương, gồm hai hay hơn các tiêu chuẩn sau đây : 1- có một số lượng quá lớn tương bào (plasma cells) trong tủy xương, sản xuất kháng thể immunoglobulin. 2- chất hủy hoại đọng trong xương nên hình chụp Xquang trông có vẻ như.bị thủng lỗ. 3- huyết thanh chứa một số lớn kháng thể immunoglobulin. Triệ u chứng : đau nhức trong xương, xương bị hủy hoại nên dễ gẫy, và nếu là cột sống, đốt.xương có thể cụp xuống, chèn ép dây thần kinh gây tê và liệt chi, suy thận, thiếu máu nên hay.chóng mặt, dễ nhiễm trùng, máu chảy khó đông lại. Ð ị nh b ệ nh bằ ng sinh thiế t tủ y xương, chụ p Xquang, thử máu và nước tiể u tìm.immunoglobulin đặc hiệu. Chữa trị với thuốc chống ung thư, xạ trị, chuyền máu, kháng sinh. Tiên liệ u x ấ u, chỉ 1/5 bệ nh nhân số ng sót được 4 nă m hay hơ n.
Pregnancy,multiple :
[EN] Pregnancy, multiple :
[FR] Grossesse, multiple:
[DE] Schwangerschaft, mehrfach:
[VI] (sản phụ khoa) có chửa nhiều coni, xảy ra khi 2 hoặc nhiều trứng rụng ra cùng lúc và thụ thai với nhiều tinh trùng. Tỷ lệ sinh đôi là 1/80, sinh ba, 1/8, 000, sinh tư, 1/73, 000. Biế n chứng có thể xảy ra cho thai phụ là cao huyết áp, nhiều nước ối (hydramnios), bào thai nằm ở những vị trí bất thường. Việc sinh đẻ thường bằng cách mổ đem con ra.