TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schwangerschaft

thai nghén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang thai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

schwangerschaft :

Pregnancy :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
schwangerschaft

Pregnancy

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

multiple :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

schwangerschaft

Schwangerschaft

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mehrfach:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
schwangerschaft :

Schwangerschaft :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

schwangerschaft :

Grossesse :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
schwangerschaft

Grossesse

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

multiple:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwangerschaft /f =, -en/

sự] thai nghén, mang thai, có chửa, có mang, có thai.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Schwangerschaft :

[EN] Pregnancy :

[FR] Grossesse :

[DE] Schwangerschaft :

[VI] (sản phụ khoa) có thai, thai kỳ kéo dài khoảng 260 ngày tính từ lúc thụ thai cho đến khi sinh, hoặc 289 ngày tính từ ngày đầu của kỳ kinh chót. Trong thời gian mang thai, các bà phải rất thậ n trọng trong việc sử dụng dược phẩm để bảo đảm an toàn cho bản thân và cho bào thai, luôn luôn hỏi dược sĩ về những thuốc mua không cần toa. Nên tránh 1- hút thuốc, đứa bé sẽ nhỏ con, sau này dễ mắc bệnh về hô hấp. 2- uống rượu, có thể gây chứng sứt môi, sứt vòm hầu, dị tật ở tim, kém thông minh. 3- sử dụng ma túy, gây tác hại như thiếu cân lượng, động kinh, khó ngủ, đôi khi chết.

Schwangerschaft,mehrfach:

[EN] Pregnancy, multiple :

[FR] Grossesse, multiple:

[DE] Schwangerschaft, mehrfach:

[VI] (sản phụ khoa) có chửa nhiều coni, xảy ra khi 2 hoặc nhiều trứng rụng ra cùng lúc và thụ thai với nhiều tinh trùng. Tỷ lệ sinh đôi là 1/80, sinh ba, 1/8, 000, sinh tư, 1/73, 000. Biế n chứng có thể xảy ra cho thai phụ là cao huyết áp, nhiều nước ối (hydramnios), bào thai nằm ở những vị trí bất thường. Việc sinh đẻ thường bằng cách mổ đem con ra.