TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vielfach

sự dồn kênh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự đa hợp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bội

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gấp nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong phú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đa dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy vạn năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị cố nhiều chức năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy đo nhiều thông sô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vielfach

multiple

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

multiplex

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

vielfach

Vielfach

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

vielfach

multiplage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gezielte menschliche Eingriffe in die DNA sind vielfach durchgeführte Praxis.

Con người muốn thay đổi DNA nhằm đạt mục tiêu đề ra là một thực tế.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine Wärmebehandlung wird vielfach bei Sintereisen und Sinterstahl durchgeführt.

Xử lý nhiệt thường được thực hiện ở thiêu kết sắt và thiêu kết thép.

Scheibenbremsen (Bild 4). Sie haben sich vielfach durchgesetzt wegen

Phanh đĩa (Hình 4). Chúng đã được sử dụng rất phổ biến do

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vielfach wird der Riementrieb wegen diesem elastischen Anlaufverhalten eingesetzt.

Trong nhiều trường hợp, truyền động đai được dùng vì tính năng khởi động đàn hồi này.

Vielfach werden die Formen jedoch auch gebohrt (Bild 2).

Tuy vậy, khuôn vẫn cần được khoan (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die vielfache Menge von etw.

một sẩ lượng lớn nhiều lần của vật gỉ.

Vielfaches

bội số

ein vielfach gefaltetes Papier

một tờ giấy gấp lại nhiều lần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vielfach /(Adj.)/

nhiều lần; gấp nhiều lần;

die vielfache Menge von etw. : một sẩ lượng lớn nhiều lần của vật gỉ.

vielfach /(Adj.)/

nhiều lần; nhân lên;

Vielfaches : bội số ein vielfach gefaltetes Papier : một tờ giấy gấp lại nhiều lần.

vielfach /(Adj.)/

phong phú; đa dạng (viel fältig);

vielfach /(Adj.)/

(ugs ) thường xuyên; thông thường; không hiếm; không đặc biệt;

Vielfach /ge.rãt, das/

máy vạn năng; thiết bị cố nhiều chức năng;

Vielfach /ge.rãt, das/

máy đo nhiều thông sô' (Vielfachmessgerät);

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vielfach /IT-TECH,INDUSTRY,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Vielfach

[EN] multiple

[FR] multiplage

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vielfach

multiple

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vielfach /nt/V_THÔNG/

[EN] multiplex

[VI] sự dồn kênh, sự đa hợp

vielfach /adj/TOÁN/

[EN] multiple

[VI] bội