Việt
nhiều lần
gấp nhiều lần
Đức
vielfach
Für das ungeklärte Abwasser der Hefefabrik würden also 20 km Flusslänge allein für die Aufnahme des Sauerstoffs benötigt und ein Vielfaches für den biologischen Abbau der organischen Stoffe.
Vậy nước thải không xử lý của một nhà máy sản xuất men cần 20 km sông chỉ riêng cho việc hấp thu oxy và gấp nhiều lần cho quá trình phân hủy sinh học các chất hữu cơ.
Diese Schwingungen haben eine Frequenz, die der Motordrehzahl (1. Ordnung) oder dem Vielfachen der Motordrehzahl (z.B. 2. Ordnung) entspricht.
Dao động này có tần số tương ứng với tốc độ quay của động cơ (bậc một) hoặc gấp nhiều lần tốc độ quay của động cơ.
Da diese Forderung bei Nennspannung dazu führt, dass bei Leerlauf und Teillast ein Mehrfaches der benötigten Kraftstoffmenge gefördert wird, geht man dazu über, die Elektrokraftstoffpumpen durch das Steuergerät mit pulsweiten-modulierten Signalen anzusteuern.
Khi vận hành ở điện áp định mức, lượng nhiên liệu được cung cấp lớn gấp nhiều lần so với lượng nhiên liệu yêu cầu cho trường hợp động cơ chạy không tải và tải nhỏ.
Der Füllstoffanteil kann ein Mehrfaches gegenüber dem Matrixharz betragen.
Thành phần chất độn có thể gấp nhiều lần so với nhựa nền.
die vielfache Menge von etw.
một sẩ lượng lớn nhiều lần của vật gỉ.
vielfach /(Adj.)/
nhiều lần; gấp nhiều lần;
một sẩ lượng lớn nhiều lần của vật gỉ. : die vielfache Menge von etw.