TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gấp nhiều lần

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gấp nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gấp nhiều lần

vielfach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für das ungeklärte Abwasser der Hefefabrik würden also 20 km Flusslänge allein für die Aufnahme des Sauerstoffs benötigt und ein Vielfaches für den biologischen Abbau der organischen Stoffe.

Vậy nước thải không xử lý của một nhà máy sản xuất men cần 20 km sông chỉ riêng cho việc hấp thu oxy và gấp nhiều lần cho quá trình phân hủy sinh học các chất hữu cơ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Schwingungen haben eine Frequenz, die der Motordrehzahl (1. Ordnung) oder dem Vielfachen der Motordrehzahl (z.B. 2. Ordnung) entspricht.

Dao động này có tần số tương ứng với tốc độ quay của động cơ (bậc một) hoặc gấp nhiều lần tốc độ quay của động cơ.

Da diese Forderung bei Nennspannung dazu führt, dass bei Leerlauf und Teillast ein Mehrfaches der benötigten Kraftstoffmenge gefördert wird, geht man dazu über, die Elektrokraftstoffpumpen durch das Steuergerät mit pulsweiten-modulierten Signalen anzusteuern.

Khi vận hành ở điện áp định mức, lượng nhiên liệu được cung cấp lớn gấp nhiều lần so với lượng nhiên liệu yêu cầu cho trường hợp động cơ chạy không tải và tải nhỏ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Füllstoffanteil kann ein Mehrfaches gegenüber dem Matrixharz betragen.

Thành phần chất độn có thể gấp nhiều lần so với nhựa nền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die vielfache Menge von etw.

một sẩ lượng lớn nhiều lần của vật gỉ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vielfach /(Adj.)/

nhiều lần; gấp nhiều lần;

một sẩ lượng lớn nhiều lần của vật gỉ. : die vielfache Menge von etw.