TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhân lên

nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phép nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tăng nhanh gấp bội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tăng mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng lên nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh sôi nẩy nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhân lên

vielfach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

malnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vervielfachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

multiplizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Problemlösungsvermögen zweier Mitarbeiter kann sich mehr als verdoppeln (Bild 1).

Khả năng giải quyết vấn đề của hai nhân viên có thể nhân lên nhiều hơn hai lần (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Viele Bakterienarten können sich zweibis dreimal pro Stunde teilen.

Nhiều loại vi khuẩn có thể nhân lên 2-3 lần trong mỗi giờ.

Die neu in das Genom zu integrierende DNA wird in geeignete Vektoren kloniert (Seite 94).

Đoạn DNA mới cần đưa vào bộ gen được nhân lên với một vector thíchhợp (trang 94).

Sie lassen sich in Bakterien vermehren und können (bei einer Induktion) einzelsträngige Phagen-DNA produzieren, die verpackt und aus der Bakterienzelle ausgeschleust wird.

Chúng có thể nhân lên trong vi khuẩn và có thể cảm ứng để sản xuất thể thực khuẩn DNA mạch đơn.

Bei jeder Bakterienzellteilung wird der Prophage gemeinsam mit der bakteriellen DNA verdoppelt und an die Tochterzellen weitergegeben.

Mỗi lần vi khuẩn phân bào, tiền thực khuẩn cùng với DNA của vi khuẩn được nhân lên và truyền tiếp sang thế hệ con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vielfaches

bội số

ein vielfach gefaltetes Papier

một tờ giấy gấp lại nhiều lần.

die Schwierigkeiten multiplizieren sich

khó khăn tăng lèn gấp bội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vielfach /(Adj.)/

nhiều lần; nhân lên;

bội số : Vielfaches một tờ giấy gấp lại nhiều lần. : ein vielfach gefaltetes Papier

malnehmen /(st. V.; hat)/

làm phép nhân; nhân lên [mit + Dat: với ] (multiplizieren);

vervielfachen /(sw. V.; hat)/

làm tăng nhanh gấp bội; làm tăng mạnh; nhân lên;

multiplizieren /[multipli'tsüran] (sw. V.; hat)/

nhân lên; tăng lên nhiều lần; sinh sôi nẩy nở;

khó khăn tăng lèn gấp bội. : die Schwierigkeiten multiplizieren sich