Việt
bội
nhiều
đa
bội số
nhiều hành trình
nhiều đầu
nhiều lóp
tổ hợp
bội sổ
bội.
nhiều nhánh
phức
nhiều lần
Anh
multiple
multi-
multidimensionalnhiều chiều multofoilhình đa giác cong đều multifoldđa
multiply transitivebắc
Đức
vielfach
Multi-
Multiplum
Suche nach dem kleinsten gemeinsamen Vielfachen (k. g. V.) der beteiligten Nenner
Tìm bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của các mẫu số
Genommutationen und
Đột biến đa bội thể và
Definieren Sie den Begriff Eutrophierung.
Định nghĩa khái niệm về hiện tượng bội dưỡng.
Haploider Chromosomensatz der Geschlechtszellen.
Bộ nhiễm sắc thể đơn bội của tế bào sinh dục.
Diploider Chromosomensatz der Körperzellen.
Bộ nhiễm sắc thể nhị bội của tế bào cơ thể (diploid).
bội, nhiều hành trình, nhiều đầu (mối); nhiều lóp (tầng); tổ hợp
bội số, nhiều nhánh, bội, phức, nhiều lần
Multiplum /n -s, -pla (toán)/
bội sổ, bội.
- 1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồng: Phường hát bội.< br> - 2 dt. Thứ sọt mắt thưa: Một bội trầu không.< br> - 3 dt. (toán) Tích của một đại lượng với một số nguyên: Bội chung nhỏ nhất.< br> - 4 đgt. 1. Không giữ lời đã hứa: Bội lời cam kết 2. Phản lại: Bội ơn.< br> - 5 trgt. Nhiều lần: Tăng gấp bội; Đông gấp bội.
[bắc cầu, truyền ứng] bội
multiple /toán & tin/
Kết hợp hoặc chen các thông tin trong một kênh truyền thông.
bội, bội số
vielfach /adj/TOÁN/
[EN] multiple
[VI] bội
Multi- /pref/M_TÍNH, KT_ĐIỆN, TTN_TẠO, Q_HỌC, V_THÔNG, KT_DỆT/
[EN] multi-
[VI] (thuộc) nhiều, đa, bội
hát bội Oper f, klassisches Theater n, vietnamesische Oper f