TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiều nhánh

nhiều nhánh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều chi tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bội số

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bội

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhiều lần

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sần sủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gồ ghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xù xì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn nheo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều cành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều mấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều vấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xấc láo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỗn láo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

láo xược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lếu láo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô liêm sỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thô tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ mãng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhiều nhánh

 multiarmed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

multiple

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nhiều nhánh

polymer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knotig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Grundbaustein von Q (SiR) besteht aus einer Silizium-Sauerstoffverbindung mit verschiedenen organischen Seitengrup-pen, die eine Vernetzung ermöglichen.

Kết cấu cơ bản của Q (SiR) hình thành từ một kết nối oxy-silic với nhiều nhánh hữu cơ khác nhau, chúng có thể tạo nên sự kết mạng.

Das Strömungsfeld muss dabei viele Stromverzweigungen haben, um eine möglichst gute Verteilung (Oberflächenvergrößerung) der Chemikalien und eine Verringerung der Ausstreichdicke zu erreichen.

Trong dòng chảy phải có nhiều nhánh rẽ để có thể phân phối tốt hóa chất (làm tăng diện tích bề mặt) và làm giảm bề dày các lớp quết.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Glykogen enthält mehr Glukosemoleküle und ist stärker verzweigt als pflanzliche Stärke.

Glycogen chứa nhiều phân tử glucose và có nhiều nhánh hơn tinh bột thực vật.

Als Hyphen werden die fadenförmigen Zellen bezeichnet, die sich in der Regel stark verzweigen und dann in ihrer Gesamtheit das häufig mit bloßem Auge sichtbare watteartige Myzel (Fadengeflecht) bilden.

Sợi nấm là tế bào có dạng hình sợi, bình thường chúng chia ra thành nhiều nhánh và với mắt thường người ta có thể thấy chúng là một thể chất như bông gòn gọi là thể mạng sợi (mycelium).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knotig /a/

1. sần sủi, gồ ghề, xù xì, nhăn nheo; 2. [có] nhiều cành, nhiều nhánh, nhiều mấu, nhiều vấu, nhiều mắt; 3. xấc láo, hỗn láo, láo xược, lếu láo, vô liêm sỉ, thô tục, lỗ mãng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

multiple

bội số, nhiều nhánh, bội, phức, nhiều lần

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

polymer /(Adj.)/

(Fachspr ) nhiều phần; nhiều chi tiết; nhiều nhánh;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multiarmed

nhiều nhánh