Việt
nhiều nhánh
nhiều phần
nhiều chi tiết
bội số
bội
phức
nhiều lần
sần sủi
gồ ghề
xù xì
nhăn nheo
nhiều cành
nhiều mấu
nhiều vấu
nhiều mắt
xấc láo
hỗn láo
láo xược
lếu láo
vô liêm sỉ
thô tục
lỗ mãng.
Anh
multiarmed
multiple
Đức
polymer
knotig
Der Grundbaustein von Q (SiR) besteht aus einer Silizium-Sauerstoffverbindung mit verschiedenen organischen Seitengrup-pen, die eine Vernetzung ermöglichen.
Kết cấu cơ bản của Q (SiR) hình thành từ một kết nối oxy-silic với nhiều nhánh hữu cơ khác nhau, chúng có thể tạo nên sự kết mạng.
Das Strömungsfeld muss dabei viele Stromverzweigungen haben, um eine möglichst gute Verteilung (Oberflächenvergrößerung) der Chemikalien und eine Verringerung der Ausstreichdicke zu erreichen.
Trong dòng chảy phải có nhiều nhánh rẽ để có thể phân phối tốt hóa chất (làm tăng diện tích bề mặt) và làm giảm bề dày các lớp quết.
Glykogen enthält mehr Glukosemoleküle und ist stärker verzweigt als pflanzliche Stärke.
Glycogen chứa nhiều phân tử glucose và có nhiều nhánh hơn tinh bột thực vật.
Als Hyphen werden die fadenförmigen Zellen bezeichnet, die sich in der Regel stark verzweigen und dann in ihrer Gesamtheit das häufig mit bloßem Auge sichtbare watteartige Myzel (Fadengeflecht) bilden.
Sợi nấm là tế bào có dạng hình sợi, bình thường chúng chia ra thành nhiều nhánh và với mắt thường người ta có thể thấy chúng là một thể chất như bông gòn gọi là thể mạng sợi (mycelium).
knotig /a/
1. sần sủi, gồ ghề, xù xì, nhăn nheo; 2. [có] nhiều cành, nhiều nhánh, nhiều mấu, nhiều vấu, nhiều mắt; 3. xấc láo, hỗn láo, láo xược, lếu láo, vô liêm sỉ, thô tục, lỗ mãng.
bội số, nhiều nhánh, bội, phức, nhiều lần
polymer /(Adj.)/
(Fachspr ) nhiều phần; nhiều chi tiết; nhiều nhánh;