Việt
nhiều phần
nhiều chi tiết
nhiều nhánh
Đức
polymer
Befestigungsstifte verbinden zwei oder mehrere Werkstücke kraftschlüssig und formschlüssig miteinander.
Chốt gia cố (chốt lắp chặt) nối hai hay nhiều chi tiết với nhau bằng lực và bằng hình dạng.
Bei Verwendung der üblichen ungeteilten Wälzlager (Nadel- oder Rollenlager) muss die Kurbelwelle aus Einzelteilen zusammengebaut sein.
Khi sử dụng ổ lăn nguyên khối thông thường (ổ kim hay ổ đũa), trục khuỷu phải được ráp lại từ nhiều chi tiết.
Um Gewicht einzusparen, werden heute viele Bauteile aus dem Leichtmetall Aluminium gefertigt.
Để giảm trọng lượng, ngày nay nhiều chi tiết máy được chế tạo từ nhôm.
5. Weshalb ist für viele Artikel unbedingt eine konstante Schlauchlange erforderlich?
5. Tại sao chiều dài ống cố định rất cần thiết cho nhiều chi tiết thổi?
Mit Hilfe der Mehrfachdüse kann man ein Formteil mehrfach, oder mehrere Formteile einfach anspritzen.
Với sự hỗ trợ của vòi phun nhiều lỗ, có thể phun một chi tiết đúc nhiều lần hay nhiều chi tiết đúc một lần.
polymer /(Adj.)/
(Fachspr ) nhiều phần; nhiều chi tiết; nhiều nhánh;