Việt
nhiều đầu
bội
nhiều hành trình
nhiều lóp
tổ hợp
Anh
multiple-start
multiple
multihead
Đức
Mehrkopf-
Sind mehrere gleichartige Anschlüsse, z.B. bei Mehrkreisigkeit, vorhanden, so wird noch eine zweite Ziffer vorgesehen.
Nhiều đầu nối cùng loại từ cùng một buồng khí có ký hiệu nhận dạng giống nhau.
Mehrere gleiche Anschlüsse aus einer Kammer erhalten die gleiche Kennzeichnung.
Mehrfachdüse mit Punktanguss
Cụm nhiều đầu phun với cuống phun dạng điểm
:: Mehrere Mischköpfe können an ein Werkzeug montiert werden.
:: Có thể lắp được nhiều đầu trộn vào một khuôn.
Für Artikel mit großen Stückzahlen, wie Flaschen, setzt man Mehrfachköpfe ein.
Với các sản phẩm số lượng lớn như chai lọ, đầu phun nhiều đầu phụ được sử dụng.
multiple /toán & tin/
nhiều đầu (mối)
Mehrkopf- /pref/KT_DỆT/
[EN] multihead
[VI] (thuộc) nhiều đầu
nhiều đầu (mốì) (ren)
bội, nhiều hành trình, nhiều đầu (mối); nhiều lóp (tầng); tổ hợp