Grad /[gra:t], der; -[e]s, -e (aber: 30 Grad)/
(häufiger das) (Zeichen: °) độ;
đơn vị đo nhiệt độ;
20°C-, 80 Grad Fahrenheit: 80 độ F : 20 Grad Celsius sốt đến 40 độ : 40 Grad Fieber haben nhiệt kế chỉ 5 độ dưới không : das Thermometer zeigt minus 5 Grad/5 Grad minus/5 Grad unter null nước sôi ở 100 độ. : Wasser kocht bei 100 Grad
Reaumur /[’re:omy:r; theo tên của nhà vật lý học người Pháp R. A. Ferchault de Réaumur (1683-1757)] (Physik)/
(Zeichen: R) đơn vị đo nhiệt độ;
độ R;