depth
[depɵ]
o độ sâu; chiều dày
- Độ sâu giếng khoan là khoảng cách từ miệng giếng xuống tới đáy giếng. Miệng giếng tính từ bàn dẫn động cho cần chủ lực, bàn quay hoặc bề mặt đất. Độ sâu khoan đo theo suốt chiều dài của giếng khoan. Còn độ sâu thẳng đứng thực đo theo chiều thẳng đứng cho đến đáy.
- Độ sâu của biển.
- Độ sâu của một trầm tích hoặc mặt phản xạ, khúc xạ hoặc một giới hạn nào đó tại một điểm.
o chiều sâu, chiều dày (vỉa); độ đậm (mầu sắc)
§ depth not attainable by the drill : độ sâu không khoan tới được
§ abyssal depth : hố trũng đại dương
§ casing depth : chiều sâu ống chống
§ geothermal depth : cấp địa nhiệt
§ mean depth : độ sâu trung bình
§ producing depth : chiều sâu cho sản lượng
§ total depth : độ sâu tổng cộng, độ sâu chung
§ vertical depth : chiều sâu thẳng đứng
§ well depth : chiều sâu giếng
§ depth controller : dụng cụ kiểm tra độ sâu
§ depth datum : chuẩn độ sâu, mốc độ sâu
Bàn dẫn động, sàn khoan hoặc bề mặt đất được dùng để coi là điểm số không về độ sâu trong log.
§ depth in : độ sâu đưa mũi khoan vào
Độ sâu của giếng khi đưa mũi khoan vào trong giếng
§ depth of burial : độ sâu chôn vùi
§ depth of bury for underground pipe : độ sâu chôn ống dẫn
§ depth of invasion : độ sâu thấm
Khoảng sâu từ thành giếng tới điểm xâm nhập của nước lọc bùn vào trong vỉa theo phương nằm ngang
§ depth of investigation : độ sâu khảo sát
Độ sâu tối đa dưới đất đạt được với thiết bị thăm dò từ trên mặt đất
§ depth of hardening : độ sâu của sự làm cứng
§ depth of heat penetration : độ xuyên nhiệt
§ depth of penetration : độ thâm nhập, chiều sâu thấm vào; độ sâu khoan tới
§ depth out : độ sâu kéo mũi khoan lên
Độ sâu của giếng từ đó kéo mũi khoan cũ lên
§ depth point : điểm sâu
Trong thăm dò địa chấn phản xạ, điểm sâu là a) điểm phản xạ của sóng địa chấn hoặc b) điểm giữa điểm nổ và máy thu
§ depth rating : độ sâu có thể khai thác
Độ sâu tối đa mà thiết bị khoan có thể khoan tới một cách an toàn
§ depth track : dấu ghi mức sâu
Cột thẳng đứng trong carota giếng có ghi rõ độ sâu theo từng trăm fut
§ depth yardstick : tính mức theo độ sâu
Độ sâu của vỉa chứa được cơ quan điều chỉnh của nhà nước dùng để quyết định cho phép khai thác lượng dầu mỏ đối với giếng hoặc mỏ theo đơn vị thời gian Mức này tăng nếu vỉa chứa càng ở sâu và khoảng rộng của giếng càng lớn
§ depth-bracket allowable : độ sâu cho phép
Lượng khí và dầu được cơ quan điều hành của nhà nước cho phép sản xuất, căn cứ trên độ sâu của giếng
§ depth-bracket method of proration : phương pháp định tỷ lệ sản xuất theo độ sâu
Phương pháp giới hạn sản xuất dầu và khí bằng cách đề ra sản lượng cho tất cả các giếng với độ sâu nhất định
§ depth-control log : log kiểm tra độ sâu
Log gama hoặc nơtron ở giếng chống ống để so sánh với biểu đồ trong giếng thân trần để thực hiện thao tác hoàn tất giếng
§ depth-finder : bộ dò độ sâu