Việt
độ đậm
độ dày
độ đặc
nồng độ
độ dày đặc
chiều sâu
độ sâu
bề dày
độ cao
chiều dày
trạng thái đặc
rậm
u ám
Anh
color
color tone
sat
strength
thickness
tone
weight
consistence
depth
Đức
Schwere
Starke
Dicke
Der Signalumwandler erzeugt dann ein zur Konzentration des gemessenen Stoffes proportionales elektrisches Messsignal.
Sau đó bộ chuyển đổi tín hiệu tạo ra một tín hiệu tương ứng tỷ lệ với độ đậm đặc của chất đo.
v High-Solid-Lacke
Sơn có độ đậm đặc cao
High-Solid-Lacke (HS-Lacke) und Medium-Solid- Lacke (MS-Lacke).
Sơn có độ đậm đặc cao (sơn HS) và sơn có độ đậm đặc trung bình (sơn MS).
Die einzuspritzende Kraftstoffmenge ist dabei abhängig von der Motortemperatur.
Độ đậm của hòa khí trong trường hợp này phụ thuộc vào nhiệt độ của động cơ.
Bei der Benzindirekteinspritzung muss bei Kaltstart oder Beschleunigung das Gemisch weniger angefettet werden als bei der Indirekten Benzineinspritzung.
Mức độ đậm của hòa khí lúc khởi động lạnh hay tăng tốc ít hơn khi phun gián tiếp.
das Brett hat eine Dicke von 20 cm
tấm ván có độ dày là 20 cm.
chiều sâu, độ sâu, bề dày, độ đậm, độ cao
độ dày, bề dày, chiều dày, độ đặc, độ đậm, trạng thái đặc, rậm, u ám
Schwere /die; - (geh.)/
(mùi hương) độ đậm;
Starke /[’Jterko], die; -, -n/
(o Pl ) nồng độ; độ đậm (Kon- zenfration);
Dicke /die; -n (PI. selten)/
(dùng kèm với số liệu và đơn vị đo) độ dày; độ đặc; độ đậm; độ dày đặc;
tấm ván có độ dày là 20 cm. : das Brett hat eine Dicke von 20 cm
color, color tone, sat, strength
độ đậm (màu sắc)