TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rậm

rậm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rậm rạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1. đóng kín

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khép kín 2. dày

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gần kề

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

độ dày

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bề dày

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chiều dày

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ đặc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ đậm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trạng thái đặc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

u ám

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

rậm

close

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thickness

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

rậm

dicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dick

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dickauftragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein winziges Licht, fern, durch ein dichtes Gehölz.

Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.

Nachdem sie bis zur Erschöpfung geschwommen sind, liegen sie im dichten Ufergras und lesen Gedichte.

Sau khi bơi lội đến mệt phơ, họ lên nằm trên bãi cỏ rậm bên bờ sông đọc thơ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A tiny light, far through a thicket of trees.

Một ánh đèn nhỏ xíu tuốt đằng xa le lói qua đám cây rậm rạp.

After swimming until exhausted, they lie in the thick grass along the river and read poetry.

Sau khi bơi lội đến mệt phơ, họ lên nằm trên bãi cỏ rậm bên bờ sông đọc thơ.

They lie in tall grass and are questioned by poets and painters from all over the world.

Họ nằm trên bãi cỏ rậm nhưng lại được các thi sĩ và họa sĩ khắp thế giới hỏi đến không ngừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihr Haar ist sehr dick

mái tóc cửa cô ấy rất dày

in den dicksten Verkehr geraten

lọt vào khu vực lưu thông dông đúc nhất

(landsch.

) die Pflanzen Stehen zu dick: các cây mọc lên quá day.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thickness

độ dày, bề dày, chiều dày, độ đặc, độ đậm, trạng thái đặc, rậm, u ám

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

close

1. đóng kín, khép kín 2. dày, rậm, (rừng); gần kề

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dickauftragen /(ugs. abwertend)/

(ugs ) nhiều; dày; rậm; rậm rạp (dicht, undurchdringlich);

mái tóc cửa cô ấy rất dày : ihr Haar ist sehr dick lọt vào khu vực lưu thông dông đúc nhất : in den dicksten Verkehr geraten ) die Pflanzen Stehen zu dick: các cây mọc lên quá day. : (landsch.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rậm

dicht (a), dick (a); rừng rậm Urwald m; tóc rậm dichtes Haar n.