TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiều sâu

chiều sâu

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ đày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bề dày

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ đậm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ cao

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
1. chiều sâu

1. chiều sâu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

độthầm nhập ~ of rainfall độ cao lượng mư a ~ of runoff chiều dày của dòng ch ảy ~ of stratum chiều dày của tầng ~ range phân bố độ sâu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phạm vi chiều sâu abyssal ~ hố trũng đại dương

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

độ sâu tận đáy mean ~ độ sâu trung bình midstream ~ độ sâu giũa dòng neutral ~ độ sâu nor mal ~ độ sâu bình thường optical ~ độ sâu quang học overall ~ tổng chiều sâu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chiều sâu toàn phần predicted ~ chiều sâu dự đoán relative ~ độ sâu tương đối rooting ~ dộ sâu của rễ standard ~ độ sâu chuẩn subsea ~ độ sâu dứơi mặt biển thermometer ~ độ sâu nhiệt kế total ~ độ sâu tổng cộng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dộ sâu chung tubing ~ độ sâu đặt ống variable ~ độ sâu biến đổi vertical ~ chiều sâu thẳng đứng well ~ chiều sâu giếng khoan wave~độ sâu của sóng ocean~ chiều sâu đại dương

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

chiều sâu

Depth

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
1. chiều sâu

depth

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

chiều sâu

Profundität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiefe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Tiefe oder Höhe

Chiều sâu hoặc cao

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Tiefenmessung

Đo chiều sâu

Tiefenmessstange

Thanh đo chiều sâu

Tiefenmessschraube

Panme đo chiều sâu

Kanaltiefe

Chiều sâu kênh dẫn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Brunnen hat eine Tiefe von zehn Metern

cái giếng có độ sâu mười mét.

die Tiefe der Bühne

chiều sâu của sân khấu

die Tiefe des Schrankes

chiều dày của cái tủ.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

depth

1. chiều sâu, độ sâu 2. chiều dày (vỉa) 3. độ đậm (của màu sắc) ~ of compensation chiều sâu bù trừ (trọng lực) ~ of cover chi ều dày lớp ph ủ ~ of focus độ sâu tâm độ ng đất ~ of folding độ sâu của chuyển động uốn nếp ~ of freezing độ sâu đóng b ă ng ~ of frictional resistance độ sâu của sức đề kháng ma sát ~ of frost độ sâu băng giá ~ of isostatic compesation độ sâu bù đẳng tĩnh ~ of origin độ sâu củ a ngu ồ n ( động đất) ~ of penetration chiều sâu xuyên vào, độthầm nhập ~ of rainfall độ cao lượng mư a ~ of runoff chiều dày của dòng ch ảy (trên mặt) ~ of stratum chiều dày của tầng ~ range phân bố độ sâu, phạm vi chiều sâu abyssal ~ hố trũng đại dương, mực đại dương breaking ~ độ sâu sóng vỗ casing ~ chiều sâu cột ống conjugate ~ độ sâu liên kết critical ~ độ sâu tới hạn dynamic ~ độ sâu động lực focal ~ độ sâu tâm động đất full ~ độ sâu toàn phần geotherman ~ cấp địa nhiệt immersion ~ độ sâu ngập initial ~ độ sâu ban đầu inmost ~ độ sâu tận cùng, độ sâu tận đáy mean ~ độ sâu trung bình midstream ~ độ sâu giũa dòng neutral ~ độ sâu [trung hoà, trung gian] (ở đường trung hoà của đáy biển) nor mal ~ độ sâu bình thường optical ~ độ sâu quang học overall ~ tổng chiều sâu, chiều sâu toàn phần predicted ~ chiều sâu dự đoán relative ~ độ sâu tương đối rooting ~ dộ sâu của rễ standard ~ độ sâu chuẩn subsea ~ độ sâu dứơi mặt biển thermometer ~ độ sâu nhiệt kế total ~ độ sâu tổng cộng, dộ sâu chung tubing ~ độ sâu đặt ống variable ~ độ sâu biến đổi vertical ~ chiều sâu thẳng đứng well ~ chiều sâu giếng khoan wave~độ sâu của sóng ocean~ chiều sâu đại dương

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

depth

chiều sâu, độ sâu, bề dày, độ đậm, độ cao

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Profundität /die; - (bildungsspr.)/

độ sâu; chiều sâu (Tiefe);

Tiefe /die; -, -n/

chiều sâu; độ sâu;

cái giếng có độ sâu mười mét. : der Brunnen hat eine Tiefe von zehn Metern

Tiefe /die; -, -n/

chiều sâu; độ sâu; độ đày;

chiều sâu của sân khấu : die Tiefe der Bühne chiều dày của cái tủ. : die Tiefe des Schrankes

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

chiều sâu

Depth (n)

chiều sâu