depth
1. chiều sâu, độ sâu 2. chiều dày (vỉa) 3. độ đậm (của màu sắc) ~ of compensation chiều sâu bù trừ (trọng lực) ~ of cover chi ều dày lớp ph ủ ~ of focus độ sâu tâm độ ng đất ~ of folding độ sâu của chuyển động uốn nếp ~ of freezing độ sâu đóng b ă ng ~ of frictional resistance độ sâu của sức đề kháng ma sát ~ of frost độ sâu băng giá ~ of isostatic compesation độ sâu bù đẳng tĩnh ~ of origin độ sâu củ a ngu ồ n ( động đất) ~ of penetration chiều sâu xuyên vào, độthầm nhập ~ of rainfall độ cao lượng mư a ~ of runoff chiều dày của dòng ch ảy (trên mặt) ~ of stratum chiều dày của tầng ~ range phân bố độ sâu, phạm vi chiều sâu abyssal ~ hố trũng đại dương, mực đại dương breaking ~ độ sâu sóng vỗ casing ~ chiều sâu cột ống conjugate ~ độ sâu liên kết critical ~ độ sâu tới hạn dynamic ~ độ sâu động lực focal ~ độ sâu tâm động đất full ~ độ sâu toàn phần geotherman ~ cấp địa nhiệt immersion ~ độ sâu ngập initial ~ độ sâu ban đầu inmost ~ độ sâu tận cùng, độ sâu tận đáy mean ~ độ sâu trung bình midstream ~ độ sâu giũa dòng neutral ~ độ sâu [trung hoà, trung gian] (ở đường trung hoà của đáy biển) nor mal ~ độ sâu bình thường optical ~ độ sâu quang học overall ~ tổng chiều sâu, chiều sâu toàn phần predicted ~ chiều sâu dự đoán relative ~ độ sâu tương đối rooting ~ dộ sâu của rễ standard ~ độ sâu chuẩn subsea ~ độ sâu dứơi mặt biển thermometer ~ độ sâu nhiệt kế total ~ độ sâu tổng cộng, dộ sâu chung tubing ~ độ sâu đặt ống variable ~ độ sâu biến đổi vertical ~ chiều sâu thẳng đứng well ~ chiều sâu giếng khoan wave~độ sâu của sóng ocean~ chiều sâu đại dương