TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

profondeur

depth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

profondeur

Tiefe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Tiefgruendigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nutzbare Tiefe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

profondeur

profondeur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mouillage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La profondeur d’une tranchée

Đô sâu của một đường hào.

Les profondeurs d’un abîme

Những chỗ sâu của một vực thắm.

Les profondeurs de l’âme

Những chỗ sâu kín của tâm hồn.

La profondeur de son attachement

Tính chất sâu sắc của sự gắn bó của nó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

profondeur

profondeur

Tiefe

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

profondeur /SCIENCE/

[DE] Tiefe

[EN] depth

[FR] profondeur

profondeur /SCIENCE/

[DE] Tiefgruendigkeit

[EN] depth

[FR] profondeur

mouillage,profondeur /SCIENCE/

[DE] nutzbare Tiefe

[EN] depth

[FR] mouillage; profondeur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

profondeur

profondeur [pRofodœR] n. f. 1. Chiều sâu, bề sâu, độ sâu. La profondeur d’une tranchée: Đô sâu của một đường hào. > Đ.ÁNH Profondeur de champ: Khoảng cách để ảnh chụp đuọc rõ. 2. Plur. Noi sâu thắm. Les profondeurs d’un abîme: Những chỗ sâu của một vực thắm. t> Bóng Les profondeurs de l’âme: Những chỗ sâu kín của tâm hồn. -tôithời Psychologie des profondeurs: Sự phân tích tâm lý. 3. Sự sâu sac. Ecrivain qui manque de profondeur: Nhà văn thiếu sự sâu sắc. -Par ext. Profondeur des vues de qqn: Độ sâu cách nhìn của ai. 4. Tính chất sâu sắc. La profondeur de son attachement: Tính chất sâu sắc của sự gắn bó của nó.