profondeur
profondeur [pRofodœR] n. f. 1. Chiều sâu, bề sâu, độ sâu. La profondeur d’une tranchée: Đô sâu của một đường hào. > Đ.ÁNH Profondeur de champ: Khoảng cách để ảnh chụp đuọc rõ. 2. Plur. Noi sâu thắm. Les profondeurs d’un abîme: Những chỗ sâu của một vực thắm. t> Bóng Les profondeurs de l’âme: Những chỗ sâu kín của tâm hồn. -tôithời Psychologie des profondeurs: Sự phân tích tâm lý. 3. Sự sâu sac. Ecrivain qui manque de profondeur: Nhà văn thiếu sự sâu sắc. -Par ext. Profondeur des vues de qqn: Độ sâu cách nhìn của ai. 4. Tính chất sâu sắc. La profondeur de son attachement: Tính chất sâu sắc của sự gắn bó của nó.